Đặc tính
- Máy bơm tiêm vữa loại hai thành phần hiệu suất cao (chạy bằng động cơ điện).
- Bơm xả với tỷ lệ trộn 1: 1.
- Nó được phát triển để sử dụng sản phẩm loại đông cứng nhanh.
- Có thể điều chỉnh thời gian đông cứng bằng cách kiểm soát lượng chất xúc tác.
- Nó dễ dàng sử dụng và di chuyển (lưu động, 29kg) tại công trường và chốt chặn bánh xe không di chuyển ở độ dốc.
- Sau khi sử dụng, chỉ cần dùng nước là có thể vệ sinh dễ dàng.
- Dễ dàng thay đổi phụ tùng.
- Tất cả các bộ phận tiếp xúc với acryl được làm bằng thép không gỉ.
Thông số kỹ thuật và vật lý
| Hình thức | Dạng dung dịch |
|---|---|
| Màu sắc | Trong suốt |
| Độ nhớt (KS M 3705) | 2.7 mPa-s |
| Độ bền nén (KS L 5105) | 0.08 N/mm2 |
| Trọng lượng riêng (Cup Method) (KS M 3705) | 1.03 |
| Độ bền kết dính chịu lực cắt | 0.84 N/mm2 |
| Độ bền căng (KS F 4923) | 0.34 N/mm2 |
| Hệ số thấm (KS F 2322) | Không thấm |
| Hình thức | Thạch không màu và trong suốt |
| PH (20℃) | 7.5~9.5 |
| Thời gian hóa keo (20℃) | 5giây ~2 phút |
| Tỷ lệ trộn | Thành phần A (20kg) : Thành phần B (20kg) : Chất xúc tác (600g) |
| Thời hạn sử dụng | 1 năm nhi còn nguyên bao gói và không bị hư hại |
| Điều kiện bảo quản | Bảo quản ở nơi khô mát |
| Đóng gói/Bộ | Thành phần A (20kg) : Thành phần B (20kg) Chất xúc tác (600g) |









